HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ KHỐI PHỔ TỰ ĐỘNG GC-FID/MS
ỨNG DỤNG: Phân tích hơn 100 hợp chất Hữu cơ bay hơi (VOC, BTEX), hydrocarbon, các hợp chất của Sulfur… trong không khí bằng sắc ký khối phổ GC-MS hoàn toàn tự động
1. Lấy mẫu phân tích theo điểm: Sử dụng túi lấy mẫu khí kết nối với hệ thống để phân tích trực tiếp, tự động.
2. Trạm quan trắc tự động, liên tục (trạm quan trắc không khí AQMS): Sử dụng bơm lấy mẫu khí liên tục tích hợp sẵn trong hệ thống. |
||
GC-FID/MS AIRMO SCAN XPERT |
ƯU ĐIỂM: * Thiết kế gọn trên giá 19”, phù hợp cho nhiều ứng dụng: Phân tích phòng thí nghiệm, trạm quan trắc không khí AQMS, trạm quan trắc không khí di động…; * Phân tích hoàn toàn tự động theo phương pháp lập trình; * Đầu dò Khối phổ MS cho độ nhạy cao, phân tích vết ở nồng độ ppb hoặc ppt; * Ít bảo trì. |
|
Hệ thống sắc ký khối phổ tự động GC-MS tại Sở TNMT tỉnh Đắk Nông |
|
|
Mô tả: airmoSCAN XPERT là hệ thống sắc ký khí khối phổ online được ghép nối từ 2 hệ thống thiết bị gồm hệ thống sắc ký khí airmoVOC expert và hệ thống khối phổ Det QMS, cho phép phân tích định lượng và phát hiện các chất hóa học từ nồng độ theo % tới ngưỡng ppt (VOC, các hợp chất gây mùi, CO2, NH3…). Hệ thống cho phép quan trắc ở ngưỡng nồng độ thấp với chu trình đo 30 phút hoặc phát hiện cực nhanh sự thay đổi nồng độ ở ngưỡng ppm. airmoSCAN XPERT được trang bị máy sinh khí và hệ thống hiệu chuẩn tự động đáp ứng tiêu chuẩn ISO 17025 đối với Benzene. Thiết bị được kiểm tra vận hành thử tại nhà máy trong suốt hơn 1 tuần trước khi xuất xưởng đảm bảo kiểm soát chất lượng hệ thống. Phần mềm VISTACHROM và QUADSTAR cho phép người dùng xem dữ liệu và lưu dữ liệu trên máy tính công nghiệp tích hợp trong hệ thống. Phần mềm có giao diện công cụ tích hợp thân thiện với người dùng cho phép tính toán, hiệu chuẩn và xuất dữ liệu và thiết lập cài đặt hệ thống… Hệ thống gồm: + Hệ thống sắc ký khí airmoVOC Expert (tích hợp làm mát trong và điều khiển lưu lượng khí điện tử MFC cho lấy mẫu) + Máy tính tích hợp, với màn hình hiển thị LCD và phần mềm VISTACHROM + Đầu dò khối phổ với bơm + Máy cấp khí zero airmoPURE, độ tinh khiết VOC tới ppt, van điều áp 3-4 bar, hệ thống xúc tác và lọc, tối đa 1L/phút + Máy sinh khí H2 Hydroxychrom USB 4U, lưu lượng tối đa 100 ml/phút + Hệ thống hiệu chuẩn tự động airmoCAL – gồm 3 ống thẩm thấu (Benzene và 2 chất khác) cho phép hiệu chuẩn tự động Ưu điểm: Quan trắc không khí trực tiếp bằng phương pháp tiêm mẫu vào hệ thống khối phổ hoặc sử dụng phương pháp phân tích sắc ký khí (GC FID hoặc GC/MS) Sắc ký khí với van gia nhiệt Điều khiển từ xa và thiết lập chương trình cho máy tính hệ thống Phần mềm VISTACHROM với các tính năng mạnh mẽ: + Điều khiển quan trắc và tiêm mẫu từ xa + Phân tích vết toàn diện với quá trình thu kết quả và hiển thị sắc đồ + Cài đặt kiểm soát chất lượng và điều khiển ngưỡng cảnh báo + Dữ liệu đầu ra theo giao thức MOBUS/4-20 mA/0-10V + Kết quả phân tích gán thông tin thời gian |
Thông số kỹ thuật: Giới hạn phát hiện: + Benzene ngưỡng phát hiện xuống tới 1ppt với Trap GC/FID/QMS + Benzene ngưỡng phát hiện xuống tới 500 ppb với phương pháp tiêm mẫu trực tiếp vào QMS Dải đo với Trap GC/FID/QMS + ppt tới ppb 0.5 tới 45 ug/m3 (chứng chỉ kiểm tra mCERT) với phương pháp tiêm mẫu trực tiếp vào QMS + 500 ppb tới dải đo theo % Độ lệch tiêu chuẩn tương quan: <0.3% trong hơn 48 giờ (thời gian lưu) <3% trong hơn 48 giờ (nồng độ) Chu kỳ phân tích: + 30 phút (ở nồng độ cực thấp) + 8 phút (phân tích nhanh) Chế độ phân tích: + GC/FID + QMS: chế độ SCAN / MID Kết quả đầu ra: + Lưu kết quả (với thông tin thời gian đo) + Đầu ra 4-20 mA (tùy chọn) + Đầu ra theo giao thức MOBUS / JBUS hay MGS1 (tùy chọn) Hệ thống điều khiển: Máy tính tích hợp với hệ điều hành Windows nhúng, màn hình hiển thị LCD Bộ nhớ SSD 32 GB Kết nối: giao thức MOBUS Cấp khí: + H2 (FID và khí mang): 30 ml/phút + Không khí (FID): 180 ml/phút + Đầu vào mẫu (qua bơm chân không) Nguồn cấp: 230V/50 Hz Tiêu thụ nguồn: 1730 W tối đa Kích thước: + Thiết kế giá 19” + Dài x rộng x cao: 800 x 600 x 1885 mm |
HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ ONLINE PHÂN TÍCH CÁC HỢP CHẤT LƯU HUỲNH GÂY MÙI (Nồng độ ppm (M51) hoặc ppb (M52)) |
|
|
Model: M52022 Ứng dụng phân tích Online: Quan trắc hàng rào tại các khu xử lý rác thải Nhà máy dây chuyền lên men Nhà máy xử lý mùi Giám sát phát thải bất hợp pháp
Phân tích các chất: Model tiêu chuẩn: H2S / SO2 / Methyl Mercaptan / Ethyl Mercaptan / DMS / DMDS / DES / IPM Thông số tùy chọn: TBM / NPM / 2BM / IBM / NBM / THT
Trang bị cho các Nhà máy: Nhà máy xử lý rác / Nhà máy lọc dầu / Nhà máy hóa dầu / Không khí xung quanh nhà máy khí Gas / Quan trắc không khí quanh khu công nghiệp / Giám sát quản lý ô nhiễm mùi
Thiết bị đáp ứng tiêu chuẩn: ISO 19739:2004, DIN 51855/7 ASTM D 7493-08 Chứng chỉ: GOST |
Mô tả: TRSMEDOR là hệ thống sắc ký khí cho ứng dụng phân tích và quan trắc các hợp chất của lưu huỳnh trong không khí gồm: H2S, các hợp chất Mercaptans, các hợp chất Sulfides. Hệ thống gồm 2 lựa chọn với nồng độ phân tích ở mức độ khác nhau: TRSMEDOR phân tích ở nồng độ ppm TRSMEDOR phân tích ở nồng độ ppb Nguyên lý: Lấy mẫu tự động sử dụng vòng mẫu Tiêm mẫu qua vòng bằng van tự động tích hợp trên cột sắc ký Sắc ký khí đẳng nhiệt Phát hiện tất cả các hợp chất đi qua cột sắc ký bằng detector chuyên biệt dạng cell ẩm phân tích hợp chất lưu huỳnh Tính hiệu phân tích thu được từ phản ứng điện hóa giữa điện cực cell ẩm và các hợp chất của lưu huỳnh Ưu điểm: Tự động hiệu chuẩn/hiệu lực dữ liệu, với ống thẩm thấu được đặt sẵn trong thiết bị Quan trắc liên tục với hệ thống lấy mẫu online tự động Hiệu quả phân tích: + Cụ thể từng hợp chất lưu huỳnh với độ nhạy cực cao + Hiệu lực kết quả phân tích thông qua tiêm mẫu chuẩn tự động + Thiết bị có độ ổn định lâu dài Ít yêu cầu bảo trì: + Tuổi thọ detector rất lâu, lên tới 10 năm + Tiêu thụ khí ít + Dung lượng bộ nhớ lưu trữ cho phân tích tới hơn 10 năm + Không cần dùng bình khí, hệ thống được trang bị ống thẩm thấu hiệu chuẩn tự động tích hợp trong và máy sinh khí. Tự động điều khiển hệ thống Hệ thống thông minh với các cấp độ cảnh báo tương tác Phần mềm VISTACHROM với các tính năng mạnh mẽ: + Điều khiển quan trắc và tiêm mẫu từ xa + Phân tích vết toàn diện với quá trình thu kết quả và hiển thị sắc đồ + Cài đặt kiểm soát chất lượng và điều khiển ngưỡng cảnh báo + Dữ liệu đầu ra theo giao thức MOBUS/4-20 mA/0-10V + Kết quả phân tích gán thông tin thời gian |
Thông số kỹ thuật: Phân tích các hợp chất lưu huỳnh dạng khử: Phân tích các chất và/hoặc Tổng lưu huỳnh ở dạng khử: TRS Giới hạn phát hiện đối với H2S, SO2, DMS, MM, EM: Giới hạn phát hiện nhỏ nhất: TRSMEDOR ppm: ≤ 0.1 ppm TRSMEDOR ppb: ≤ 0.1 ppb Dải đo (có thể thay đổi tùy theo từng ứng dụng): 0/10 hoặc 0/100 hoặc 1/1000 (ppb hoặc ppm) Tính toán tổng lưu huỳnh dạng khử TRS, mgS/m3… Độ lệch tiêu chuẩn tương quan: RDS <3% nồng độ trong hơn 48 giờ RDS <0.5% thời gian lưu trong hơn 48 giờ Chù kỳ phân tích: H2S/TS: 120 giây H2S, SO2, MM, EM, DMS, DMDS, DES, IPM: 600 giây H2S, SO2, MM, EM, DMS, DMDS, DES, IPM, TBM, NPM, 2BM, IBM, NBM, MES và THT: 1200 giây Hệ thống điều khiển: Máy tính tích hợp với hệ điều hành Windows nhúng, màn hình hiển thị LCD Bộ nhớ SSD 32 GB Giao tiếp: Ethernet, điều khiển từ xa Cấp khí: Khí mang: Khí khô hoặc N2 (3bars) ≤ 4 ml / phút Hiệu chuẩn: liên tục ~50ml/phút Hiệu chuẩn trong suốt quá trình hiệu lực ~250 ml/phút cho thiết lập chương trình phân tích M52 Cấp nguồn: 230V/50Hz Tiêu thụ nguồn: 150 VA Kích thước và khối lượng: Thiết kế giá lắp 19” (5U) Dài x rộng x cao: 482 x 660 x 222 mm Khối lượng: 22kg
|
PHẦN MỀM MÔ PHỎNG VÀ GIÁM SÁT PHÁT TÁN MÙI THEO THỜI GIAN THỰC
Tính năng chính: